Mẫu tờ khai làm thẻ APEC

Chủ Nhật, 9 tháng 11, 2014

Để thuận tiện cho việc làm thẻ ABTC – ABC Travel xin cung cấp mẫu tờ khai làm thẻ APEC cho quý vị, quý vị chỉ cần điền đầy đủ và vui lòng đọc kỹ các thủ tục, hồ sơ xin làm thẻ APEC tại website này. Nếu gặp khó khăn trong vấn đề xin cấp thẻ APEC quý vị vui lòng liên hệ với chúng tôi

Thủ tục cấp thẻ ABTC

Các doanh nhân trên khi có nhu cầu cấp thẻ ABTC sẽ nộp hồ sơ tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an). Hồ sơ gồm: một tờ khai đề nghị cấp thẻ ABTC, có dán ảnh, đóng dấu giáp lai và xác nhận của thủ trưởng DN hoặc cơ quan tổ chức cán bộ các ngành kinh tế, quản lý nhà nước chuyên ngành về các hoạt động của các DN (theo mẫu của Bộ Công an); văn bản xét cho phép sử dụng thẻ ABTC của cấp có thẩm quyền (tùy theo đối tượng mà có thể là Thủ tướng Chính phủ, thủ trưởng cấp bộ hoặc tỉnh).
Trong thời hạn ba ngày kể từ ngày nhận được ý kiến đồng ý cấp thẻ ABTC của cơ quan có thẩm quyền của nước hoặc vùng lãnh thổ, Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an sẽ cấp thẻ ABTC cho người đề nghị. Như vậy theo nguyên tắc, thời gian chờ đợi để được cấp thẻ ABTC chậm nhất là sáu ngày (không tính ngày nghỉ). Người được cấp thẻ ABTC phải nộp lệ phí theo qui định.
Cũng theo ông Đặng Văn Tôn, việc cấp thẻ ABTC sẽ có hiệu lực 15 ngày sau khi đăng trên công báo Chính phủ. Bộ Công an sẽ phối hợp với Bộ Ngoại giao, Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể một số nội dung của qui chế cấp và quản lý thẻ ABTC cho doanh nhân.
Danh sách khối 21 nước APEC: Úc, Brunei, Canada, Chile, Trung Quốc, Hongkong, Indonesia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Mexico, New Zealand, Papua New Guinea, Peru, Philippines, Nga, Singapore, Đài Bắc, Thái Lan, Mỹ, Việt Nam
Mẫu đơn xin cấp thẻ
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ ABTC (1)
APPLICATION FOR ABTC
Ảnh 3×4 cm 
nền trắng,mới
chụp, mặt nhìn
thẳng, đầu để
trần, đóng dấu
giáp lai của
doanh nghiệp/cơ
quan quản lý
 (2)
            

1- Họ và tên (Viết chữ in hoa)…………………………………………………………………………………………………….. 2- Nam, nữ ………………………..
Surname and given names of the Applicant (in capital letters)                                                      
         Sex: Male/Female
3- Sinh ngày ………… tháng ………… năm …………… tại…………………………………………………………………………………………………………….
Date of birth (Day/Month/Year)                        
      at
4- Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú: Số nhà (xóm, thôn) ……………………………… đường phố ……………………………………………..
Permanent resident address:               
    Home number (Hamlet/ village)                     Road/Street
phường (xã, thị trấn) ……………………………. quận (huyện, thị xã) ……………………………. tỉnh (thành phố) …………………………….
Ward (Commune/ town)                                 
  District (Town)                                               Province (city)
5- Hộ chiếu số ………………………………. Loại ……………………. Cấp ngày ………../………/………… Giá trị đến ngày………./………/……….
Passport number                             
    Type                          Date of issue (Day/Month/Year)   Date of expiry (Day/Month/Year)
Cơ quan cấp ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Issuing authority
6- Số điện thoại ………………………………. số fax ………………………………. Địa chỉ email……………………………………………………………….
Phone number                                     
   FAX number                           E-mail
7- Tên, địa chỉ, số điện thoại doanh nghiệp/cơ quan (3) …………………………………………………………………………………………………………….
Name, address and phone number of the Applicant’s Business/Organisation
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8- Chức vụ hoặc nghề nghiệp (3) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Position or occupation
9- Ngành nghề kinh doanh …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Type of business
       ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
10 – Đề nghị cấp thẻ ABTC đến nền kinh tế thành viên nào (4) ………………………………………………………………………………………………..
To which participating economies is the requested ABTC Card valid for travel
 
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
11- Tên, số điện thoại, fax địa chỉ liên lạc của đối tác kinh doanh tại các nền kinh tế thành viên (nếu có) ………………………..
Name, Telephone number, Fax number, Contact address of business partner(s) in the participating economies (if any)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
12- Văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC của cấp có thẩm quyền số …………………………………. ngày………../………../………….
Number of the approval letter on the ABTC Card eligibility the competent Authority                   Date (Day/Month/Year)
13- Nếu hết thời hạn 21 ngày mà chưa đủ số nền kinh tế thành viên trả lời thì ông/bà có xin lùi thời gian cấp thẻ ABTC không?
Do you request postponement of ABTC Card date of issuance in case answers from all participating economies are not received within 21 day?
Không          Có          xin lùi đến ngày ……./……./……..
No                      Yes            Deadline (Day/Month/Year)
14- Quá thời gian nói trên mà vẫn chưa đủ số nền kinh tế thành viên trả lời thì ông/bà có đồng ý cấp thẻ không?    Không     Có 
Do you request to issue ABTC Card in case answers from all participating economies are not received untill the deadline? No    Yes
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai trên.
I will be fully responsible to the Law for all above statements.
                         Xác nhận  
Thủ trưởng doanh nghiệp hoặc cơ quan trực tiếp quản lý 


người đề nghị cấp thẻ xác nhận lời khai trên là đúng.


                  Authentication by


Head of the Applicant’s Business/organisation


Ngày (Date)………. tháng(Month)………. năm(Year)…………


(Người xác nhận ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)


(Signature, fullname, position and stamp of the Authenticator)
Làm tại …………………………………………. ngày ……../……../………
 Done at                                            Date
Người đề nghị ký, ghi rõ họ tên (5)


Signature and full name of the Applicant



Ghi chú:  (1)  Tờ khai này dùng trong trường hợp đề nghị  cấp thẻ ABTC lần đầu.




                  (2) Dán 01 tấm ảnh vào khung, kèm thêm 03 tấm ảnh để rời.



                  (3)  Các mục 7, 8  kê khai bằng  tiếng Việt và tiếng Anh. Mục 7  cần  khai rõ loại hình doanh nghiệp như:công ty  TNHH, 



                            công ty cổ phần, công ty 100% vốn nước ngoài, công ty liên doanh, tập đoàn kinh tế hay doanh nghiệp tư nhân…



                           (4)  Nếu đến tất cả các nền kinh tế thành viên ABTC thì ghi là “tất cả”, nếu chỉ đến một số nền kinh tế thành viên thì ghi rõ tên của nền kinh tế thành viên đó..
                           (5)  Chữ ký  của người đề nghị cấp thẻ phải ở trong khung để Cục Quản lý XNC  in chữ ký đó vào thẻ;ghi rõ họ tên ở phía dưới khung..
Chia sẻ bài viết ^^
Other post

Tất cả bình luận [ 0 ]


Viết bình luận